BANNER DSA new1  

ເຂດນະຄອນຫຼວງຮ່າໂນ້ຍແລະພາກເໜືອ:

1
ມະຫາວິທະຍາໄລແຫ່ງຊາດຮ່າໂນ້ຍ Đại học quốc gia Hà Nội
24
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລກຳມະບານ- Trường Đại học Công đoàn Hà Nội
2
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາສາດສັງຄົມແລະມະນຸດສາດ(ມະຫາວິທະຍາໄລແຫ່ງຊາດຮ່າໂນ້ຍ)Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học quốc gia Hà Nội)
25
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລຊົນລະປະທານ- Trường Đại học Thủy lợi
3
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາສາດທຳມະຊາດ (ມະຫາວິທະຍາໄລແຫ່ງຊາດຮ່າໂນ້ຍ) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học quốc gia Hà Nội)
26
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລກິລາກາຍະກຳບັກນິງ-Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
4
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລສັບພະວິຊາຮ່າໂນ້ຍ- Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
27
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລຄົມມະນາຄົມຂົນສົ່ງ (ຮ່າໂນ້ຍ)- Trường Đại học Giao thông vận tải
5
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລກໍ່ສ້າງຮ່າໂນ້ຍ- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
28
ມະຫາວິທະຍາໄລສະຖາປັດ- Trường Đại học kiến trúc Hà Nội
6
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລສ້າງຄູຮ່າໂນ້ຍ- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
29
ມະຫາວິທະຍາໄລວິຈິດສິນຫວຽດນາມ(ຮ່າໂນ້ຍ)-TrườngĐại học Mỹ thuật Việt Nam
7
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລສ້າງຄູຮ່າໂນ້ຍ2- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
30
ມະຫາວິທະຍາໄລວິຈິດສິນອຸດສະຫະກຳ -Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
8
ມະຫາວິທະຍາໄລທ້າຍຫງຽວນ - Đại học Thái Nguyên
31
ສະຖາບັນການພົວພັນຕ່າງປະເທດ- Học viện Ngoại giao
9
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລສ້າງຄູທ້າຍຫງຽວນ -ມີກຽມພາສາຫວຽດ(ມະຫາວິທະຍາໄລທ້າຍຫງຽວນ) Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên-có dư bị tiếng Việt (Đại học Thái Nguyên)
32
ສະຖາບັນການເງິນ- Học viện Tài chính
10
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລເຕັກໂນໂລຊີຂໍ້ມູນຂ່າວສານແລະໂທລະຄົມ(ມະຫາວິທະຍາໄລທ້າຍຫງຽວນ) - Trường Đại học Công nghệ Thông tin và truyền thông(Đại học Thái Nguyên)
33
ສະຖາບັນການທະນາຄານ- Học viện Ngân hang
11
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລເສດຖະກິດແຫ່ງຊາດ- Trường Đại học Kinh tế quốc dân
34
ສະຖາບັນການເມືອງແຫ່ງຊາດໂຮ່ຈີມິນ- Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
12
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລພາສາຕ່າງປະເທດ (ມະຫາວິທະຍາໄລແຫ່ງຊາດຮ່າໂນ້ຍ)- Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học quốc gia Hà Nội)
35
ສະຖາບັນການປົກຄອງແຫ່ງຊາດ- Học viện Hành chính quốc gia
13
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລກົດໝາຍຮ່າໂນ້ຍ-Trường Đại học Luật Hà Nội
36
ສະຖາບັນເຕັກໂນໂລຊີໄປສະນີ-ໂທລະຄົມ- Học viện Công nghệ bưu chính viễn thong
14
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລການຄ້າຕ່າງປະເທດ-Trường Đại học Ngoại thương
37
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລFPT(ເປັນໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລໜຶ່ງທີ່ມີທ່າແຮງທາງດ້ານການກໍ່ສ້າງເຕັກໂນໂລຊີຂໍ້ມູນຂ່າວສານ, ໂທລະຄົມ, ຄອມພິວເຕີ, ສອນເປັນພາສາຕ່າງປະເທດແລະຫວຽດນາມ)– Trường Đại học FPT.
15
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລການຄ້າພາຍໃນ- Trường Đại học Thương mại
38
ມະຫາວິທະຍາໄລທຸລະກິດ ແລະ ເຕັກໂນໂລຊີ- TrườngĐại học Kinh doanh và Công nghệ
16
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລການແພດຮ່າໂນ້ຍ- Trường Đại học Y Hà Nội
39
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລໄຕ໋ບັກ (ແຂວງເຊີນລາ) – Trường Đại học Tây Bắc
17
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລການຢາຮ່າໂນ້ຍ- Trường Đại học Dược Hà Nội
40
ໂຮງຮຽນວິທະຍາໄລເຊີນລາ (ແຂວງເຊີນລາ)Trường Cao Đẳng Sơn La
18
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລການຢາ-ການແພດທ້າຍບິ່ງ- Trường Đại học Y Dược Thái Bình
41
ໂຮງຮຽນວິທະຍາໄລເຕັກນິກ-ເສດຖະກິດດ໋ຽນບຽນ - Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Điện Biên
19
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລໄຟຟ້າຮ່າໂນ້ຍ- Trường Đại học Điện lực Hà Nội
42
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລເຕິນຈ່າວ(ແຂວງຕວຽນກວາງ)Trường Đại học Tân Trào
20
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລວັດທະນະທຳຮ່າໂນ້ຍ- Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
43
ສະຖາບັນກະຊິກຳຫວຽດນາມ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
21
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລອຸດສາຫະກຳຮ່າໂນ້ຍ-ມີກຽມພາສາຫວຽດ- Trường Đại họcCông nghiệp Hà Nội
44
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລສ້າງຄູສິລະປະສູນກາງ-Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
22
ຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລອຸດສາຫະກຳຫວຽດຈີ່-ມີກຽມພາສາຫວຽດ- Trường Đại học Công nghiệp Việt trì
45
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລສາກົນບັກຮ່າ-Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
23
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລປ່າໄມ້ຊວນມາຍ- Trường Đại học Lâm nghiệp Xuân Mai
46
ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລເພນນີກາ- Trường Đại học Phenikaa